Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [3, 5] U+4ED7
仗 trượng
zhang4
  1. (Danh) Binh khí. ◎Như: khai trượng đánh nhau, nghi trượng đồ binh hộ vệ cho quan ra ngoài. ◇Tân Đường Thư : Đại chiến, Vương Sư bất lợi, ủy trượng bôn , , (Quách Tử Nghi truyện ) Đánh lớn, Vương Sư bất lợi, quăng khí giới thua chạy.
  2. (Danh) Trận đánh, chiến tranh, chiến sự. ◎Như: thắng trượng thắng trận, bại trượng thua trận.
  3. (Động) Nhờ cậy, dựa vào. ◎Như: ỷ trượng nhờ vả thế lực. ◇Nguyễn Du : Nhất lộ hàn uy trượng tửu ôn (Quỷ Môn đạo trung ) Suốt con đường giá lạnh, nhờ rượu được ấm.
  4. (Động) Cầm, nắm, chống, giơ. ◎Như: trượng kì cầm cờ. ◇Tây du kí 西: Nhất cá cá chấp kích huyền tiên, trì đao trượng kiếm , (Đệ tứ hồi) Người nào cũng dựng kích đeo roi, cầm đao giơ kiếm.

明火執仗
爆仗 bộc trượng
仗義 trượng nghĩa
仗義疏財 trượng nghĩa sơ tài
仗勢 trượng thế
儀仗 nghi trượng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.