Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [3, 5] U+4ED8
付 phó
fu4
  1. (Động) Giao phó, trao cho. ◇Pháp Hoa Kinh : Ngã tài vật khố tàng, kim hữu sở phó , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Của cải kho tàng của ta nay đã có người giao phó.
  2. (Động) Tiêu ra, chi ra. ◎Như: phó khoản trả tiền, phó trướng trả tiền.
  3. (Danh) Lượng từ: bộ, cặp. Thông phó . ◎Như: nhất phó nhãn kính một cặp kính mắt, lưỡng phó oản khoái hai bộ bát đũa.

囑付 chúc phó
對付 đối phó
付印 phó ấn
付之流水 phó chi lưu thủy
分付 phân phó



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.