Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [4, 6] U+4F0A
伊 y
yi1
  1. (Tính) Tính từ chỉ định: kia, ấy. ◎Như: y nhân người kia.
  2. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba: nó, hắn, gã, v.v. ◇Nam sử : Ngô kiến Trương thì, y dĩ lục thập , (Liệt truyện , Đệ ngũ thập nhất) Khi ta gặp ông Trương, ông ấy đã sáu mươi tuổi.
  3. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai: anh, ông, ngươi, v.v. Cũng như nhĩ . ◇Lưu Nghĩa Khánh : Vật học nhữ huynh, nhữ huynh tự bất như y , (Thế thuyết tân ngữ , Phẩm tào ) Đừng học theo anh ngươi, anh ngươi vốn không như ngươi.
  4. (Trợ) Đặt giữa câu, để làm thư hoãn ngữ khí. ◇Tùy Thư : Thì quốc gia thảo sáng, bách độ y thủy , (Liệt truyện , Đệ tứ thập) Khi ấy nước nhà vừa thành lập, mọi việc đều mới khởi đầu.
  5. (Trợ) Đặt trước những đại từ nghi vấn như , để hỏi. ◎Như: y thùy ai, y hà cái gì. ◇Nguyễn Du : Y thùy tuyệt cảnh cấu đình đài? (Vọng quan âm miếu ) Ai người dựng nên đình đài ở chốn tận cùng này?
  6. (Trợ) Dùng chung với phỉ , tương đương với khước thị , tức thị . ◎Như: phỉ vinh y nhục không vinh thì cũng là nhục. ◇Thi Kinh : Phỉ nga y hao (Tiểu nhã , Lục nga ) Chẳng phải cỏ nga thì cũng là cỏ hao.
  7. (Danh) Họ Y. ◎Như: Y Doãn .

伊朗 y lãng
特洛伊木馬 đặc lạc y mộc mã
伊周 y chu
伊尹 y doãn
伊呂 y lã
伊蘭 y lan
伊人 y nhân
伊傅 y phó
伊優 y ưu
伊川 y xuyên
伊河 y hà



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.