Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [8, 10] U+502B
倫 luân
伦 lun2
  1. Thường. ◎Như: luân lí cái đạo thường người ta phải noi theo.
  2. Loài, bực. ◎Như: siêu quần tuyệt luân tài giỏi hơn cả các bực.

倫敦 luân đôn
巴比倫 ba bỉ luân
愛倫凱 ái luân khải
五倫 ngũ luân
亂倫 loạn luân
人倫 nhân luân
倫常 luân thường
倫理 luân lí
出倫之才 xuất luân chi tài
精妙絕倫 tinh diệu tuyệt luân



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.