Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [13, 15] U+5109
儉 kiệm
俭 jian3
  1. (Tính) Tằn tiện, dè xẻn. ◇Lí Thương Ẩn : Thành do cần kiệm phá do xa (Vịnh sử ) Nên việc là do dè xẻn, đổ vỡ vì hoang phí.
  2. (Tính) Khiêm hòa, tiết chế. ◎Như: cung kiệm cung kính khiêm hòa.
  3. (Tính) Thiếu thốn. ◎Như: bần kiệm nghèo thiếu, kiệm bạc ít ỏi nhỏ mọn.
  4. (Tính) Mất mùa, thu hoạch kém. ◎Như: kiệm tuế năm mất mùa .

勤儉 cần kiệm
儉月 kiệm nguyệt
儉腹 kiệm phúc
儉約 kiệm ước



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.