Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 15 冫 băng [8, 10] U+51CB
凋 điêu
diao1
  1. (Động) Tàn, rạc. ◎Như: điêu linh rơi rụng tan tác. Có khi viết là điêu hay . ◇Đỗ Phủ : Ngọc lộ điêu thương phong thụ lâm (Thu hứng ) Những giọt sương như ngọc làm xơ xác rừng phong.

凋零 điêu linh
凋謝 điêu tạ
凋殘 điêu tàn
凋敝 điêu tệ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.