Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 18 刀 đao [5, 7] U+5224
判 phán
pan4
  1. (Động) Lìa rẽ, chia ra. ◎Như: phán duệ chia tay mỗi người một ngả. ◇Ôn Đình Quân : Dạ văn mãnh vũ phán hoa tận (Xuân nhật ngẫu tác ) Đêm nghe mưa mạnh làm tan tác hết các hoa.
  2. (Động) Xem xét, phân biệt. ◎Như: phán biệt thị phi phân biệt phải trái.
  3. (Động) Xử, xét xử. ◎Như: tài phán xử kiện, phán án xử án.
  4. (Động) Ngày xưa, quan lớn kiêm nhiệm thêm chức quan nhỏ hoặc chức quan địa phương gọi là phán. ◎Như: Tể tướng phán Lục quân thập nhị vệ sự .
  5. (Phó) Rõ ràng, rõ rệt. ◎Như: lưỡng cá thế giới phán nhiên bất đồng hai thế giới khác nhau rõ rệt.
  6. (Danh) Văn thư tố tụng, án kiện.
  7. (Danh) Lời đoán. ◇Hồng Lâu Mộng : Hậu diện tiện thị nhất tọa cổ miếu, lí diện hữu nhất mĩ nhân tại nội độc tọa khán kinh. Kì phán vân: Khám phá tam xuân cảnh bất trường, Truy y đốn cải tích niên trang 便, . : , (Đệ ngũ hồi) Mặt sau lại vẽ một tòa miếu cổ, trong có một mỹ nhân ngồi xem kinh. Có mấy câu phán rằng: Biết rõ ba xuân cảnh chóng già, Thời trang đổi lấy áo cà sa.
  8. (Danh) Một thể văn ngày xưa, theo lối biện luận, giống như văn xử kiện.

判斷 phán đoán
判決 phán quyết
審判 thẩm phán
談判 đàm phán
通判 thông phán
判正 phán chính
判袂 phán duệ
分首判袂 phân thủ phán duệ
判例 phán lệ
判語 phán ngữ
判事 phán sự



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.