Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 20 勹 bao [2, 4] U+52FE
勾 câu
gou1, gou4
  1. Cong, vật có hình cong. Cũng như chữ câu . ◎Như: y câu cái móc áo, ngư câu lưỡi câu cá.
  2. Câu cổ tên riêng của khoa học tính, tức môn hình học. Đo hình tam giác vuông, sát với góc vuông, cạnh ngắn gọi là câu , cạnh dài gọi là cổ .
  3. Họ Câu.
  4. Ngoặc đi, ngoặc bỏ đoạn mạch trong văn bài. ◎Như: nhất bút câu tiêu ngoặc một nét bỏ đi.
  5. Bỏ đi, xóa đi. ◎Như: tân sầu cựu hận, nhất bút câu tiêu , buồn mới hận cũ, xóa nhòa hết cả.
  6. Trích lấy, tuyển chọn. ◎Như: bả giá nhất đoạn văn chương câu xuất lai trích lấy đoạn văn này.
  7. Móc nối, thông đồng. ◎Như: câu kết thông đồng với nhau.
  8. Khêu ra, móc ra, dụ, khơi, gợi. ◎Như: câu dẫn dụ đến. ◇Trương Khả Cửu : Sổ chi hoàng cúc câu thi hứng (Kim hoa đỗng lãnh khúc ) Hoa cúc vài cành gợi hứng thơ.
  9. Vẽ, vạch, mô tả, phác họa. ◎Như: câu lặc phác họa, câu xuất luân khuếch lai vạch ra những nét chính.
  10. Cho thêm bột vào canh hoặc thức ăn (một cách nấu ăn). ◎Như: câu lỗ .
  11. Bắt. Dùng nghĩa như chữ bộ . ◎Như: câu nhiếp dụ bắt.

勾結 câu kết
勾股 câu cổ
勾計 câu kê
勾銷 câu tiêu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.