Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
千古


千古 thiên cổ
  1. Nghìn xưa, rất lâu đời.
  2. Chỉ người đã chết. Như nhất triêu thành thiên cổ dã một sớm đã ra người thiên cổ.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.