Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
反射


反射 phản xạ
  1. (Lí) Làn sóng âm thanh hoặc tia sáng gặp trở ngại, đổi phương hướng, chiếu ngược trở lại gọi là hiện tượng phản xạ .
  2. (Sinh) Tác dụng của hệ thống thần kinh trước sự kính thích nào đó. Như con ngươi mở to ra hay thu nhỏ lại tùy theo cường độ của ánh sáng nhẹ hay mạnh.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.