Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [2, 5] U+53E9
叩 khấu
kou4
  1. Gõ. ◎Như: khấu môn gõ cửa, khấu quan gõ cửa quan.
  2. Hỏi. ◎Như: ngã khấu kì lưỡng đoan ta gạn hỏi thửa hai mối.
  3. Lạy rập đầu xuống đất. ◎Như: bách khấu trăm lạy. ◇Nguyễn Du : Ngô tương hà dĩ khấu thần minh (Vãn há Đại Than ) Ta sẽ lấy gì để lạy xin với thần minh?

叩謝 khấu tạ
叩稟 khấu bẩm
稟叩 bẩm khấu
叩頭 khấu đầu
叩馬 khấu mã
叩門 khấu môn
叩首 khấu thủ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.