Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
合掌


合掌 hợp chưởng
  1. (Phật) Chắp hai bàn tay lại với nhau rồi đặt ngang ngực để tỏ lòng kính trọng. Ngửa hai bàn tay, hơi khum lại và đặt cạnh nhau.
  2. Trong thi văn đối ngẫu, từ hoặc câu trùng lặp ý nghĩa gọi là hợp chưởng . Thí dụ trong hai câu Tàm ốc triêu hàn bế, Điền gia trú vũ gian , (Tứ minh thi thoại , quyển nhất), hai chữ triêu trú bị hợp chưởng.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.