Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 32 土 thổ [12, 15] U+589F
墟 khư
xu1
  1. Cái gò lớn.
  2. Cũng có khi gọi nấm mả là khư mộ .
  3. Thành cũ, đất bỏ hoang, trước có vật gì đã xây đắp mà nay phá phẳng đi gọi là khư. ◇Nguyễn Du : Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư 西 (Độc Tiểu Thanh kí ) Vườn hoa ở Tây Hồ đã thành gò hoang hết.
  4. Thôn xóm. ◇Vương Duy : Tà quang chiếu khư lạc, Cùng hạng ngưu dương quy , (Vị Xuyên điền gia ) Nắng tà soi thôn xóm, Cuối ngõ bò dê về.
  5. Chỗ buôn bán sầm uất.

墟落 khư lạc
墟里 khư lí



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.