Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 38 女 nữ [10, 13] U+5AC9
嫉 tật
ji2
  1. (Động) Ghen ghét, đố kị. ◎Như: tật đố ganh ghét. ◇Khuất Nguyên : Thế hỗn trọc nhi tật hiền hề, hiếu tế mĩ nhi xưng ác , (Li tao ) Đời hỗn trọc mà ghen ghét người hiền hề, thích che cái tốt mà vạch cái xấu của người.
  2. (Động) Ghét, giận. ◎Như: tật ác như cừu ghét cái ác như kẻ thù (người chính trực không dung tha điều ác).




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.