Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 39 子 tử [4, 7] U+5B5A
孚 phu
fu2, fu1
  1. (Danh) Sự thành tín.
  2. (Danh) Trung phu , tên một quẻ trong kinh Dịch.
  3. (Động) Phu giáp nứt nanh, nghĩa là cây cỏ nở ra hạt, ra lá.
  4. (Động) Làm cho người tin phục. ◇Tả truyện : Tiểu tín vị phu, thần phất phúc dã , (Trang Công thập niên ) Làm ra vẻ thành thật bề ngoài chưa làm người tin phục, thần linh chẳng trợ giúp vậy.
  5. (Động) Ấp trứng. Cũng như phu .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.