Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
家長


家長 gia trưởng
  1. Người đứng đầu trong nhà. Vô danh thị : Đại nhân, tiểu nhi phạm tội, tội tọa gia trưởng , , (Thần nô nhi ) Người lớn, trẻ nhỏ phạm tội, gia trưởng chịu tội.
  2. Chồng, trượng phu. ◇Tây du kí 西: San trung hữu nhất đỗng, khiếu tố Vân Sạn đỗng. Đỗng lí nguyên hữu cá Noãn Nhị Thư. Tha kiến ngã hữu ta vũ nghệ, chiêu ngã tố cá gia trưởng , . . , (Đệ bát hồi) Trong núi có một cái động, tên là động Vân Sạn (Đường Mây). Chủ động có Noãn Nhị Thư. Thấy tôi có chút võ nghệ, vời tôi làm chồng.
  3. Ngày xưa nô bộc gọi chủ là gia trưởng .
  4. Nhà thuyền. ◇Cảnh thế thông ngôn : Khiếu: Gia trưởng, dữ ngã di chu đáo Thu Giang đình khứ. Chu nhân y mệnh : , . (Quyển thập nhất, Tô tri huyện La Sam tái hợp ) Kêu: Ông lái thuyền, cùng ta đưa thuyền đến đình Thu Giang. Nhà thuyền vâng lệnh.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.