Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
家門


家門 gia môn
  1. Nhà cửa, chỉ gia tộc.
  2. Xưa chỉ nhà của quan đại phu.
  3. Gia đình của mình.
  4. Thanh danh gia tộc. Như bất hiếu nhục gia môn bất hiếu làm nhục thanh danh gia tộc.
  5. Loại hí kịch có nội dung về gia thế nhân vật.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.