Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
容易


容易 dung dị
  1. Dễ dàng. ◇Hồng Lâu Mộng : Giá dã dung dị, bằng nhĩ thuyết thị thùy tựu thị thùy, nhất ứng thải lễ đô hữu ngã môn trí bạn , , (Đệ lục thập ngũ hồi) Việc ấy dễ lắm, dì bằng lòng ai thì lấy người ấy, những đồ sính lễ đã có chúng tôi sắp đặt. ☆Tương tự: phương tiện 便, giản đơn . ★Tương phản: phồn nan , nan đắc , gian nan .
  2. Khinh thường, tùy tiện. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Khả cương khả nhu, biệt hữu châm chước, phi khả dung dị thác nhân , , (Đệ bát thập thất hồi) Nên cứng nên mềm, phải có đắn đo, không thể khinh thường mà ủy thác cho người được.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.