Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 40 宀 miên [8, 11] U+5BC6
密 mật
mi4
  1. (Tính) Rậm rạp, liền kín, sát, khít, dày. ◎Như: mật mật tằng tằng chập chồng liền kín, mật như thù võng dày đặc như mạng nhện.
  2. (Tính) Kín đáo, không để lộ, không cho người ngoài cuộc biết tới. ◎Như: mật lệnh lệnh bí mật.
  3. (Tính) Thân gần, thân thiết, liền kề. ◎Như: mật nhĩ , mật thiết hợp với nhau, khắng khít. Tục viết là .
  4. (Tính) Chu đáo, tỉ mỉ. ◎Như: tế mật tỉ mỉ, chu mật kĩ lưỡng, nghiêm mật nghiêm ngặt, chặt chẽ.
  5. (Danh) Sự việc giữ kín, việc không để công khai. ◎Như: bảo mật giữ kín, bí mật việc giấu kín, không để lộ, cơ mật việc cơ yếu giữ kín.
  6. (Danh) Họ Mật.
  7. (Danh) Trong nhà Phật có một phái tu về phép bí mật tụng chú ấn quyết khiến ba nghiệp thân, miệng, ý cùng ứng với nhau, tức thì chuyển phàm nên thánh, công dụng không thể nghĩ bàn tới, gọi là Mật tông, cũng gọi là Chân ngôn tông , giáo nghĩa của tông này gọi là mật giáo .
  8. (Phó) Kín đáo, ngầm. ◎Như: mật báo ngầm thông báo, mật cáo kín đáo cho biết.

周密 chu mật
嚴密 nghiêm mật
機密 cơ mật
百花密 bách hoa mật
祕密 bí mật
謹密 cẩn mật
邃密 thúy mật
隱密 ẩn mật



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.