Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
山門


山門 san môn, sơn môn
  1. Cổng chùa. ◇Tô Mạn Thù : Xuất sơn môn thiếu vọng (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Bước ra cổng chùa ngắm ra xa. ☆Tương tự: miếu môn .
  2. Chùa, tự viện. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : Hảo a, xuất gia nhân cán đắc hiếu sự, bại hoại san môn , , (Hách Đại Khanh di hận ) Hay không, người xuất gia sao mà hiếu sự, làm bại hoại thanh danh nhà chùa.
  3. Nhà ở núi. ◇Tống Thư : San môn tiêu sắt, tùng đình thùy tảo , (Viên Nghĩ truyện ) Nhà ở núi hiu hắt, sân thông ai quét.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.