Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 53 广 nghiễm [12, 15] U+5EDA
廚 trù
厨 chu2
  1. (Danh) Bếp, nhà bếp. ◇Mạnh Tử : Thị dĩ quân tử viễn bào trù dã (Lương Huệ Vương thượng ) Vì thế người quân tử xa lánh nhà bếp.
  2. (Danh) Trù giả người lấy tiền của cứu giúp người khác. Đời Hậu Hán có bát trù , nghĩa là có tám tay trù phú biết đem của cứu giúp người.
  3. (Danh) Hòm, rương. Thông .◎Như: thư trù hòm sách, y trù rương áo.
  4. (Danh) Tấm màn có hình như cái tủ. Thông trù . ◇Tư Không Đồ : Tận nhật vô nhân chỉ cao ngọa, Nhất song bạch điểu cách sa trù , (Vương Quan ) Suốt ngày không gặp ai, chỉ nằm cao, Một đôi chim trắng cách màn lụa.
  5. Dị dạng của chữ .

庖廚 bào trù



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.