Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
廟祝


廟祝 miếu chúc
  1. Ông từ, người lo việc hương hỏa trong miếu. ◇Thủy hử truyện : Nhĩ khả kim vãn tiên khứ phân phó miếu chúc, giáo tha lai nhật tảo ta khai miếu môn , , (Đệ nhị hồi) Tối nay anh đến trước giao phó cho ông từ, dặn ông ấy ngày mai sáng sớm mở cửa miếu. ☆Tương tự: miếu công , từ chúc .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.