Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [9, 13] U+6106
愆 khiên
qian1
  1. (Danh) Lỗi lầm. ◇Luận Ngữ : Thị ư quân tử hữu tam khiên: ngôn vị cập chi nhi ngôn, vị chi "táo", ngôn cập chi nhi bất ngôn, vị chi "ẩn", vị kiến nhan sắc nhi ngôn, vị chi "cổ" : , , , , , (Quý thị ) Hầu chuyện người quân tử (dễ) mắc ba lỗi này: chưa đến lúc mình nói đã nói, là "nóng nảy", đến lúc mình nói mà không nói, là "che giấu", chưa nhìn thấy sắc mặt mà nói, là "mù quáng".
  2. (Động) Sai lầm, lỡ. ◎Như: khiên kì sai hẹn.
  3. (Động) (Mắc) bệnh nặng. ◇Tả truyện : Vương khiên vu quyết thân (Chiêu Công nhị thập lục niên ) Vua bị bệnh nặng trên thân mình.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.