Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [12, 15] U+61A4
憤 phẫn, phấn
愤 fen4
  1. (Danh) Thù, hận. ◎Như: hóa trừ tư phẫn hóa giải thù riêng. ◇Tư Mã Thiên : Thối nhi luận thư sách, dĩ thư kì phẫn 退, (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Lui về mà trứ thư lập ngôn (viết ra sách), để vợi lòng phẫn uất của mình.
  2. (Động) Tức giận, uất ức. ◎Như: phẫn nộ giận dữ.
  3. Một âm là phấn. (Động) Muốn hiểu ra, hết sức tìm tòi giải quyết vấn đề. ◇Luận Ngữ : Bất phấn bất khải, bất phỉ bất phát , (Thuật nhi ) Không phấn phát thì không hiểu ra, chẳng tức chẳng nẩy ra.

公憤 công phẫn
憤怒 phẫn nộ
冤憤 oan phẫn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.