Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [8, 11] U+6399
掙 tránh
挣 zheng1, zheng4
  1. (Động) Cưỡng, chống lại, chống đỡ. ◇Thủy hử truyện : Lâm Xung tránh đích khởi lai, bị gia ngại liễu, khúc thân bất đắc , , (Đệ bát hồi) Lâm Xung cố gượng dậy, bị vướng cùm, cúi mình không được.
  2. (Động) Quẫy, giãy giụa, dùng sức lôi kéo, vùng vẫy. ◎Như: tránh thoát giãy giụa để thoát ra.
  3. (Động) Tranh đoạt. ◎Như: tránh quang vinh tranh giành vinh dự.
  4. (Động) Kiếm, kiếm được. ◎Như: tránh tiền kiếm tiền, tránh phạn cật kiếm ăn.
  5. Dị dạng của chữ .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.