Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [8, 11] U+63A1
採 thải, thái
采 cai3
  1. (Động) Hái, ngắt. ◎Như: thải liên hái sen, thải cúc hái cúc.
  2. (Động) Chọn nhặt. ◎Như: thải tuyển chọn lọc. Nguyên viết là chữ thải .
  3. (Động) Hiểu rõ. Thông thải .
  4. § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ thái.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.