Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [8, 12] U+63A3
掣 xế, xiết
che4
  1. (Động) Kéo, lôi. ◎Như: xế trửu kéo cánh tay (ý nói cản trở), khiên xế kéo dắt nhau.
  2. (Động) Rút, bắt. ◎Như: xế tiêm rút thẻ, rút thăm.
  3. Cũng đọc là chữ xiết.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.