Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 70 方 phương [6, 10] U+65C6
旆 bái
pei4
  1. Một thứ cờ diểm điểm nhiều mùi sặc sỡ như cánh chim đuôi chim. Đời xưa đi xe đi thuyền đều cắm một cái bái lên trên, vì thế nên dùng để nói về người đi. ◎Như: phản bái trở về.
  2. Bái bái lòng thòng, tả cái dáng rủ xuống.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.