Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [5, 9] U+67D0
某 mỗ
mou3
  1. (Đại) Đại từ nhân vật không xác định. ◎Như: mỗ ông ông mỗ (ông Ất, ông Giáp nào đó), mỗ sự việc nào đó.
  2. (Đại) Tiếng tự xưng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Mỗ tuy bất tài, nguyện thỉnh quân xuất thành, dĩ quyết nhất chiến , , (Đệ thất hồi) Tôi tuy bất tài, xin lĩnh quân ra ngoài thành quyết chiến một trận.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.