Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [6, 10] U+6816
栖 tê, thê
棲 qi1, xi1
  1. Đậu (chim đậu). ◇Đỗ Phủ : Bích ngô tê lão phượng hoàng chi (Thu hứng ) Phượng hoàng đậu đến già trên cành ngô biếc.
  2. Phàm vật gì dừng lại nghỉ đều gọi là .
  3. Tê tê ngơ ngác, vội vã.
  4. § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ thê.
  5. Giản thể của chữ .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.