Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [8, 12] U+68E8
棨 khể, khải
qi3
  1. (Danh) Vật làm tin, bằng gỗ, hình như cái kích , dùng như thông hành ngày xưa.
  2. (Danh) Một loại nghi trượng ngày xưa, làm bằng gỗ, hình như cái kích. Các hàng vương công ngày xưa đi đâu có lính cầm kích bọc lụa hay sơn đỏ đi trước gọi là du kích hay khể kích . Nay ta gọi kẻ sang đến nhà là khể kích dao lâm là ý đó. ◇Vương Bột : Đô đốc Diêm Công chi nhã vọng, khể kích diêu lâm , (Đằng Vương Các tự ) Quan Đô đốc Diêm Công Dư là bậc cao nhã, khể kích từ xa tới đóng.
  3. § Ghi chú: Cũng đọc là khải.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.