Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [9, 12] U+6E20
渠 cừ
qu2, ju4
  1. (Danh) Kênh, ngòi, lạch. ◇Pháp Hoa Kinh : Chu táp hữu viên lâm, cừ lưu cập dục trì , (Hóa thành dụ phẩm đệ thất ) Chung quanh có vườn rừng, sông ngòi và ao tắm.
  2. (Tính) Lớn. ◎Như: cừ khôi to lớn.
  3. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba: hắn, họ, ông ấy, chúng nó, v.v. ◇Nguyễn Trãi : Nhân gian nhược hữu Sào Do đồ, Khuyến cừ thính ngã san trung khúc , (Côn San ca ) Trên đời nếu có những người như Hứa Do, Sào Phủ, (Thì ta sẽ) khuyên họ nghe khúc nhạc trong núi này của ta.

渠溝 cừ câu
渠魁 cừ khôi
溝渠 câu cừ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.