Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [11, 14] U+6EF4
滴 tích, trích
di1
  1. Giọt (nước, chất lỏng.). ◎Như: thủy tích giọt nước, vũ tích giọt mưa, hãn tích giọt mồ hôi.
  2. (Lượng) Giọt. ◎Như: kỉ tích vũ mấy giọt mưa, lưỡng tích nhãn lệ hai giọt nước mắt.
  3. Nhỏ, tra, nhỏ xuống. ◎Như: tích thượng nhãn dược thủy nhỏ vô mắt thuốc đau mắt. ◇Nguyễn Trãi : Điểm tích sổ tàn canh (Thính vũ ) Nhỏ giọt đếm canh tàn.
  4. Tí, chút. ◎Như: nhất điểm nhất tích từng li từng tí.
  5. § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ trích.

滴水穿石 tích thủy xuyên thạch



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.