Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [14, 17] U+6FE1
濡 nhu, nhi
ru2, nuan2, ruan3, er2, nuo4
  1. Sông Nhu.
  2. Thấm ướt.
  3. Chậm trễ (đợi lâu).
  4. Tập quen. ◎Như: nhĩ nhu mục nhiễm quen tai quen mắt.
  5. Một âm là nhi. Cùng nghĩa với chữ nhi .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.