Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 93 牛 ngưu [2, 6] U+725F
牟 mưu, mâu
mou2, mu4, mao4
  1. (Động) Cướp, lấy. ◎Như: mưu lợi trục lợi.
  2. (Động) Ngang bằng. Thông .
  3. (Danh) Lúa mạch to. Thông .
  4. (Danh) Họ Mưu.
  5. (Tính) To, lớn. ◇Lã Thị Xuân Thu : Hiền giả chi đạo, mưu nhi nan tri, diệu nhi nan kiến , , (Hữu thủy lãm , Cẩn thính ) Đạo của bậc hiền tài, to lớn khó biết, mầu nhiệm khó thấy.
  6. (Trạng thanh) Tiếng bò kêu.
  7. § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ mâu.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.