Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 102 田 điền [14, 19] U+7587
疇 trù
畴 chou2
  1. (Danh) Ruộng đất. ◎Như: điền trù ruộng đất, hoang trù ruộng hoang.
  2. (Danh) Luống, khu ruộng. ◇Tả Tư : Kì viên tắc hữu củ nhược thù du, qua trù dụ khu, cam giá tân khương , , (Thục đô phú ) Vườn đó thì có chia ra các luống trồng củ nhược, thù du, dưa, khoai và khu trồng mía, gừng.
  3. (Danh) Loài, chủng loại. ◎Như: Ông Cơ Tử bảo vua Vũ những phép lớn của trời đất chia làm chín loài, gọi là hồng phạm cửu trù , lại gọi là cơ trù . ◇Chiến quốc sách : Phù vật các hữu trù, kim Khôn hiền giả chi trù dã , (Tề sách tam ) Vật nào cũng có chủng loại, nay Khôn tôi thuộc vào bậc hiền giả.
  4. (Danh) Họ Trù.
  5. (Danh) Ngày xưa, trước kia. ◎Như: trù tích ngày trước. ◇Nguyễn Du : Nhan sắc thị trù tích (Kí mộng ) Nhan sắc vẫn như xưa.
  6. (Đại) Ai. ◇Thượng Thư : Đế viết: Trù nhược dư công? : (Thuấn điển) Vua nói: Ai xứng đáng trông coi công việc của ta?

洪範九疇 hồng phạm cửu trù



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.