Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 108 皿 mãnh [11, 16] U+76E7
盧 lô, lư
卢 lu2
  1. (Tính) Đen. ◇Thư Kinh : Lô cung nhất, lô thỉ bách , (Văn Hầu chi mệnh ) Cung đen một cái, tên đen trăm mũi.
  2. (Danh) Chén đựng cơm.
  3. (Danh) Trò chơi đánh bạc, gieo được năm quân màu đen là thắng, gọi là hô lô .
  4. (Danh) Chó tốt. Giống chó lông đen, giỏi chạy nhảy.
  5. (Danh) Họ .
  6. $ Còn đọc là .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.