Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 115 禾 hòa [5, 10] U+79E9
秩 trật
zhi4
  1. Trật tự, thứ tự. ◎Như: trật tự thứ hạng trên dưới trước sau.
  2. Phẩm trật, một tên riêng để định phẩm hàm quan to quan nhỏ. ◎Như: thăng trật lên bực trên.
  3. Cung kính.
  4. Mười năm gọi là một trật. Bảy mươi tuổi gọi là thất trật , tám mươi tuổi gọi là bát trật . ◇Bạch Cư Dị : Dĩ khai đệ thất trật, Bão thực nhưng an miên , (Nguyên nhật ) Đã lên bảy mươi tuổi, Vẫn ăn no ngủ yên.
  5. Bổng lộc. ◇Hàn Dũ : Vấn kì lộc, tắc viết hạ đại phu chi trật dã 祿, (Tránh thần luận ) Hỏi bổng lộc ông, ông đáp theo cấp hạ đại phu.
  6. Thường.

秩序 trật tự
品秩 phẩm trật
升秩 thăng trật



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.