Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 116 穴 huyệt [16, 21] U+7AC8
竈 táo
灶 zao4
  1. Bếp, nặn đất làm bếp đun cũng gọi là táo. Tục quen viết là chữ táo .
  2. Dị dạng của chữ




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.