Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 118 竹 trúc [13, 19] U+7C3E
簾 liêm
帘 lian2
  1. (Danh) Bức rèm, cái mành mành. ◎Như: môn liêm rèm cửa, song liêm rèm cửa sổ, trúc liêm mành mành tre. ◇Lưu Vũ Tích : Đài ngân thượng giai lục, thảo sắc nhập liêm thanh , (Lậu thất minh ) Ngấn rêu leo thềm biếc, sắc cỏ chiếu rèm xanh.
  2. § Ghi chú: Ngày xưa vua còn bé thì mẹ vua thì mẹ vua buông mành sử việc triều chính gọi là thùy liêm , vua lớn lên, giao trả lại việc triều chính gọi là triệt liêm .
  3. § Ghi chú: Các quan đồng khảo thi hương thi hội gọi là liêm quan , chức giữ việc chấm văn gọi là nội liêm , chức giữ việc thu giữ quyển thì gọi là ngoại liêm .

珠簾 châu liêm



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.