Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [6, 12] U+7D6E
絮 nhứ
xu4, nu:4, qu4, chu4, na4
  1. (Danh) Tơ kén, loại tinh gọi là miên 綿, loại thô gọi là nhứ .
  2. (Danh) Bông gòn.
  3. (Danh) Bông tơ mềm nhẹ của thực vật, bay bốc ra được. ◎Như: liễu nhứ bông liễu, lư nhứ bông lau. ◇Nguyễn Du : Nhứ phi hoa lạc vô nhân quản, Nhất dạ tùy lưu đáo Quảng Đông , (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Tơ bay, hoa rụng không ai để ý, Một đêm chảy theo dòng đến Quảng Đông.
  4. (Danh) Họ Nhứ.
  5. (Động) Nhồi bông gòn, đệm bông gòn. ◇Lí Bạch : Minh triêu dịch sứ phát, Nhất dạ nhứ chinh bào 使, (Tử dạ ngô ca ) Sáng mai dịch sứ lên đường, Cả đêm nhồi bông gòn áo chinh bào.
  6. (Phó) Nhai nhải. ◎Như: nhứ ngữ nói nhai nhải.
  7. (Phó) Chán, ngán. ◇Hồng Lâu Mộng : Cật liễu bán oản, hựu hiềm cật nhứ liễu, bất hương điềm , , (Đệ tam thập tứ hồi) Uống được nửa chén nhỏ, lại bảo chán, không thơm ngọt gì cả.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.