Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [12, 18] U+7E61
繡 tú
绣 xiu4
  1. (Danh) Hàng thêu. ◎Như: Tô tú hàng thêu Tô Châu. ◇Sử Kí : Tú thập thất, cẩm tam thập thất , (Hung Nô truyện ) Hàng thêu mười xấp, hàng gấm ba mươi xấp.
  2. (Danh) Họ .
  3. (Tính) Có thêu đủ cả các màu. ◎Như: tú mạo mũ thêu, tú trướng màn thêu.
  4. (Tính) Vẽ nhiều màu, đẹp đẽ, hoa lệ. ◇Đỗ Phủ : Châu liêm tú trụ vi hoàng hộc (Thu hứng ) Rèm châu, cột vẽ hoa lệ vây quanh những con chim hoàng hộc.
  5. (Động) Thêu. ◎Như: tú hoa nhi thêu hoa. ◇Lí Bạch : Tú thành ca vũ y (Tặng Bùi Tư Mã ) Thêu thành áo ca múa.

錦心繡口 cẩm tâm tú khẩu
錦繡 cẩm tú



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.