Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 122 网 võng [8, 13] U+7F69
罩 tráo
zhao4
  1. (Danh) Cái lờ, cái nơm bắt cá.
  2. (Danh) Vật đậy, đồ trùm bên ngoài. ◎Như: đăng tráo cái chụp đèn, bào tráo nhi áo choàng, kê tráo cái bu gà.
  3. (Động) Đậy, trùm, che phủ. ◎Như: dạ mộ tráo trụ đại địa đêm tối bao trùm mặt đất.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.