Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 130 肉 nhục [5, 9] U+80C3
胃 vị
wei4
  1. Dạ dày, dùng để đựng và tiêu hóa đồ ăn. ◎Như: vị dịch chất lỏng do dạ dày tiết ra để tiêu hóa đồ ăn.
  2. Tục gọi sự muốn ăn là vị khẩu .
  3. Sao Vị, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.

開胃 khai vị
飲灰洗胃 ẩm khôi tẩy vị



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.