Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 130 肉 nhục [11, 15] U+819D
膝 tất
xi1
  1. (Danh) Đầu gối. ◇An Nam Chí Lược : Yết tôn giả quỵ tất tam bái (Phong tục ) Yết kiến bậc tôn trưởng thì quỳ gối lạy ba lạy.
  2. Đầu gối có khớp co lại duỗi ra được, cho nên gọi quỳ là khuất tất uốn gối.
  3. Nịnh nọt để cầu cạnh người cũng gọi là khuất tất.
  4. Đối với cha mẹ gọi là tất hạ thừa hoan nương vui dưới gối.

促膝 xúc tất
促膝談心 xúc tất đàm tâm
容膝 dung tất



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.