Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [5, 9] U+82D1
苑 uyển, uất, uẩn
yuan4, yuan3, yu4, yun3, yun1, yuan1
  1. (Danh) Vườn nuôi cầm thú, trồng cây cỏ. Thời xưa thường chỉ rừng vườn nơi vua chúa rong chơi săn bắn. ◎Như: lộc uyển 鹿 vườn nuôi hưou, thượng lâm uyển vườn rừng của vua.
  2. (Danh) Nơi gom tụ nhiều sự vật. ◎Như: văn uyển rừng văn, nghệ uyển vườn nghệ thuật, chỗ hội tụ văn hay nghề khéo.
  3. (Danh) Cung điện. ◎Như: nội uyển cung trong.
  4. (Danh) Họ Uyển.
  5. Một âm là uất. (Động) Tích tụ, đình trệ, chất chứa không thông. Thông uất . ◇Lễ Kí : Cố sự đại tích yên nhi bất uất, tịnh hành nhi bất mâu , (Lễ vận ) Cho nên tích chứa nhiều mà không trì trệ, cùng tiến hành mà không vướng mắc. § Còn đọc là uẩn.

宮苑 cung uyển
禁苑 cấm uyển
上苑 thượng uyển



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.