Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [10, 14] U+84C6
蓆 tịch
xi2
  1. Chiếu, đệm (làm bằng trúc, cói.). ◎Như: thảo tịch đệm cỏ, trúc tịch chiếu trúc.
  2. Rộng lớn. ◇Thi Kinh : Truy y chi tịch hề, Tệ dư hựu cải tác hề , , (Trịnh phong , Truy y ) Áo đen rộng lớn hề, (Hễ) rách thì chúng tôi đổi cho hề.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.