Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [11, 15] U+8517
蔗 giá
zhe4
  1. (Danh) Cây mía, tục gọi là cam giá .
  2. (Tính) Ngon ngọt. Ông Cố Khải Chi mỗi khi ăn mía thì ăn từ ngọn tới gốc và nói rằng tiệm chí giai cảnh dần dần vào cảnh thú. Vì thế nên sự gì bởi khổ mà đến sướng gọi là giá cảnh . Cũng có nghĩa như giai cảnh .

甘蔗 cam giá



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.