Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [14, 18] U+85D0
藐 miểu, mạc
miao3, mo4
  1. (Động) Coi thường, khinh thị. ◎Như: miểu thị coi rẻ, coi khinh. ◇Liêu trai chí dị : Thảng lạc thác như quân, đương bất cảm phục miểu thiên hạ sĩ hĩ , (Nhan Thị ) Nếu mà cũng lận đận (thi cử rớt lên rớt xuống) như anh, xin không dám coi thường kẻ sĩ trong thiên hạ nữa.
  2. (Tính) Nhỏ. ◎Như: miểu chư cô lũ trẻ con.
  3. Một âm là mạc. (Phó) Xa xôi. ◎Như: du mạc xa lắc. ◇Khuất Nguyên : Miểu mạn mạn chi bất khả lượng hề (Cửu chương , Bi hồi phong ) Xa thăm thẳm không thể lường hề.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.