Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 141 虍 hô [6, 10] U+865C
虜 lỗ
虏 lu3
  1. (Động) Bắt sống quân địch gọi là lỗ . Chém đầu quân giặc gọi là hoạch . ◇Sử Kí : Chư hầu lỗ ngô thuộc nhi đông, Tần tất tận tru ngô phụ mẫu thê tử , (Hạng Vũ bổn kỉ ) (Quân) chư hầu sẽ bắt chúng mình theo họ về đông, và cha mẹ vợ con chúng mình sẽ bị Tần giết hết.
  2. (Động) Cướp lấy, đoạt lấy. ◇Sử Kí : Hung nô lỗ lược thiên dư nhân cập súc sản nhi khứ (Hàn Trường Nhụ truyện ) Quân Hung nô cướp đi mất hơn một ngàn người cùng với súc vật và của cải.
  3. (Danh) Tù binh. ◇Diêm thiết luận : Trảm thủ bộ lỗ thập dư vạn (Tru Tần ) Chém đầu và bắt hơn mười vạn tù binh.
  4. (Danh) Nô lệ, tôi tớ.
  5. (Danh) Tiếng mắng nhiếc quân địch, như ta nói quân mọi rợ, đồ nô lệ, bọn giặc. ◇Lí Thường Kiệt : Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm? (Nam quốc sơn hà ) Cớ sao lũ giặc sang xâm phạm?

俘虜 phu lỗ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.